Postal code là gì? Postal code Vietnam là gì? Postal code của Việt Nam Country
Giới thiệu
Cảm ơn bạn đã quan tâm!
>> Nguồn bài viết:
https://bizday.net/postal-code-vietnam.html
Bạn đã bao giờ nghe qua Postal code chưa? Bạn biết gì về Postal code? Bài viết này chúng tôi sẽ giải đáp câu hỏi Postal code là gì, Postal code Vietnam là gì và cung cấp Postal code của Việt Nam Country.
Postal code là gì?
Postal Code (tên gọi khác: Zip Postal Code, Zip code) hay được gọi là mã bưu chính là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Postal code Vietnam là gì?
Postal code của Việt Nam (mã bưu chính ở Việt Nam) là 1 dãy số bao gồm 5 chữ số, cụ thể như sau:
– Hai (02) ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
– Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
– Năm (05) ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
Những mã như +84, 084 đó là mã điện thoại quốc gia Việt Nam chứ không phải mã bưu chính, rất nhiều người nhầm lẫn về việc này.
Postal code Vietnam Country
Việt Nam không có mã bưu chính cấp quốc gia (Postal code Vietnam Country). Khi có nhu cầu gửi hay nhận hàng hóa, bưu phẩm, bạn có thể ghi trực tiếp mã bưu chính tỉnh/thành mà bạn đang sinh sống.
Dưới đây là danh sách mã bưu chính của các vùng miền ở Việt Nam (Postal code của Việt Nam):
- An Giang: 90000
- Bà Rịa-Vũng Tàu: 78000
- Bạc Liêu: 97000
- Bắc Kạn: 23000
- Bắc Giang: 26000
- Bắc Ninh: 16000
- Bến Tre: 86000
- Bình Dương: 75000
- Bình Định: 55000
- Bình Phước: 67000
- Bình Thuận: 77000
- Cà Mau: 98000
- Cao Bằng: 21000
- Cần Thơ: 94000
- Đà Nẵng: 50000
- Đắk Lắk: 63000 – 64000
- Đắk Nông: 65000
- Điện Biên: 32000
- Đồng Nai: 76000
- Đồng Tháp: 81000
- Gia Lai: 61000 – 62000
- Hà Giang: 20000
- Hà Nam: 18000
- Hà Nội: 10000 – 14000
- Hà Tĩnh: 45000 – 46000
- Hải Dương: 03000
- Hải Phòng: 04000 – 05000
- Hậu Giang: 95000
- Hòa Bình: 36000
- TP. Hồ Chí Minh: 70000 – 74000
- Hưng Yên: 17000
- Khánh Hoà: 57000
- Kiên Giang: 91000 – 92000
- Kon Tum: 60000
- Lai Châu: 30000
- Lạng Sơn: 25000
- Lào Cai: 31000
- Lâm Đồng: 66000
- Long An: 82000 – 83000
- Nam Định: 07000
- Nghệ An: 43000 – 44000
- Ninh Bình: 08000
- Ninh Thuận: 59000
- Phú Thọ: 35000
- Phú Yên: 56000
- Quảng Bình: 47000
- Quảng Nam: 51000-52000
- Quảng Ngãi: 53000 – 54000
- Quảng Ninh: 01000 – 02000
- Quảng Trị: 48000
- Sóc Trăng: 96000
- Sơn La: 34000
- Tây Ninh: 80000
- Thái Bình: 06000
- Thái Nguyên: 24000
- Thanh Hoá: 40000 – 42000
- Thừa Thiên – Huế: 49000
- Tiền Giang: 84000
- Trà Vinh: 87000
- Tuyên Quang: 22000
- Vĩnh Long: 85000
- Vĩnh Phúc: 15000
- Yên Bái: 33000
Trên đây là câu trả lời cho các thắc mắc Postal code là gì, Postal code Vietnam là gì. Ngoài ra chúng tôi đã cung cấp thêm cho các bạn Postal code của Việt Nam. Hi vọng những chia sẻ này sẽ hữu ích cho các bạn.
Từ khóa liên quan: postal code việt nam | zip code viet nam la bao nhieu | mã bưu điện quốc tế của việt nam | mã zip hà nội 2018 | tra cứu mã bưu chính | postal code canada | mã zip code quốc tế của việt nam | mã bưu chính việt nam 2018 | tra cứu mã bưu chính.